• hướng dẫn

Làm thế nào để định nghĩa “độ chính xác” cho thanh dẫn hướng tuyến tính?

Độ chính xác của hệ thống đường ray tuyến tính là một khái niệm toàn diện, chúng ta có thể biết về nó từ ba khía cạnh sau: độ song song khi di chuyển, chênh lệch chiều cao theo cặp và chênh lệch chiều rộng theo cặp.

Độ song song khi di chuyển là lỗi độ song song giữa các khối và mặt phẳng chuẩn của ray khi các khối ổ trục tuyến tính hoạt động trên toàn bộ chiều dài của ray khi thanh dẫn hướng ổ trục tuyến tính được cố định trên mặt phẳng chuẩn bằng bu lông.
Độ chênh lệch chiều cao theo cặp đề cập đến kích thước chiều cao tối đa và tối thiểu của các khối dẫn hướng tuyến tính được kết hợp trên cùng một mặt phẳng chuẩn.

Sự khác biệt về chiều rộng theo cặp đề cập đến sự khác biệt giữa kích thước chiều rộng tối đa và tối thiểu của mỗi khối dẫn hướng tuyến tính và mặt phẳng chuẩn của thanh dẫn hướng tuyến tính được lắp trên thanh dẫn hướng tuyến tính đơn.

Do đó, độ chính xác của thanh dẫn hướng tuyến tính được phân biệt với giá trị của một số chỉ số: dung sai kích thước của chiều cao H, chênh lệch chiều cao theo cặp nếu chiều cao H, dung sai kích thước của chiều rộng W, chênh lệch chiều rộng theo cặp chiều rộng W, độ song song di chuyển của bề mặt trên của khối trượt tuyến tính với bề mặt dưới của thanh trượt, độ song song di chuyển của bề mặt bên của khối trượt với bề mặt bên của thanh trượt và độ chính xác tuyến tính của chiều dài thanh dẫn hướng tuyến tính.

Lấy thanh dẫn hướng tuyến tính 1000mm làm ví dụ, độ chính xác của thanh dẫn hướng tuyến tính PYG giống với HIWIN, được chia thành loại C thông thường là 25μm, loại H tiên tiến là 12μm, loại P chính xác là 9μm, loại SP siêu chính xác là 6μm, loại UP siêu chính xác là 3μm.

Thanh dẫn hướng tuyến tính loại C~P của PYG hoàn toàn đáp ứng được các thiết bị cơ khí thông thường, còn thanh dẫn hướng tuyến tính loại SP và UP phù hợp hơn với các thiết bị và dụng cụ khoa học công nghệ. Ngoài ra, về mặt ứng dụng, độ chính xác của thanh dẫn hướng tuyến tính còn phụ thuộc vào độ cứng của vật liệu, cấp tải trước, v.v.

8G5B7481


Thời gian đăng: 26-09-2022